Đĩa đơn Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Beyoncé

Là nghệ sĩ chính

Danh sách đĩa đơn ở tư cách là nghệ sĩ chính, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành và tên album
Tiêu đềNămVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnAlbum
Mỹ
[80]
Anh
[3]
CAN
[81]
Đức
[82]
HL
[83]
Pháp
[9]
IRE
[6]
NZ
[8]
TS
[10]
Úc
[11]
"Work It Out"2002775308712364821Austin Powers in Goldmember
"Crazy in Love"
(hợp tác với Jay-Z
200311262211232Dangerously in Love
"Fighting Temptation"
(với Missy Elliott, MC LyteFree)
345413The Fighting Temptations
"Baby Boy"
(hợp tác với Sean Paul)
1224886253Dangerously in Love
"Me, Myself and I"4117351421184111
"Summertime"
(hợp tác với P. Diddy)
[upper-alpha 2]The Fighting Temptations
"Naughty Girl"20043102161018146189Dangerously in Love
"The Closer I Get to You"
(với Luther Vandross)
Dangerously in Love
Dance with My Father
"Wishing on a Star"2005Roll Bounce
"Check on It"
(hợp tác với Bun B & Slim Thug)
13511532517[upper-alpha 3]#1's
"Déjà Vu"
(hợp tác với Jay-Z)
2006411491723315312B'Day
"Ring the Alarm"11
"Irreplaceable"142113101191
  • RIAA: 2× Bạch kim[13]
  • ARIA: Bạch kim[91]
  • BPI: 2× Bạch kim[15]
  • RMNZ: Bạch kim[92]
"Listen"200761818[upper-alpha 4]6Dreamgirls
"Beautiful Liar"
(với Shakira)
3121111115B'Day
"Get Me Bodied"46
"Green Light"121846
"Until the End of Time"
(với Justin Timberlake)
1731FutureSex/LoveSounds
"If I Were a Boy"20083143152233
  • RIAA: 2× Bạch kim[13]
  • ARIA: 3× Bạch kim[95]
  • BPI: 2× Bạch kim[15]
  • BVMI: Vàng[16]
  • IFPI SWI: Bạch kim[96]
  • MC: 2× Bạch kim[97]
  • RMNZ: Bạch kim[92]
I Am... Sasha Fierce
"Single Ladies (Put a Ring on It)"172386842405
  • RIAA: 4× Bạch kim[13]
  • ARIA: 5× Bạch kim[95]
  • BPI: 2× Bạch kim[15]
  • BVMI: Vàng[16]
  • MC: 2× Bạch kim[97]
  • RMNZ: Bạch kim[92]
"At Last"6779Cadillac Records
"Diva"20091972502640I Am... Sasha Fierce
"Halo"5435994243
  • RIAA: 2× Bạch kim[13]
  • ARIA: 7× Bạch kim[98]
  • BPI: 3× Bạch kim[15]
  • BVMI: Bạch kim[16]
  • IFPI SWI: Bạch kim[96]
  • MC: Bạch kim[97]
  • RMNZ: Bạch kim[92]
"Ego"39604211
"Sweet Dreams"1051782641162
"Broken-Hearted Girl"2714206214
"Video Phone"
(đơn ca hoặc hợp tác với Lady Gaga)
6558493231
"Why Don't You Love Me"20105173
"Run the World (Girls)"201129111681211922104
"Best Thing I Never Had"16327292361253517
"Party"
(hợp tác với André 3000)
50
"Love on Top"2013652383211420
"Countdown"7135625245
"I Care"[104]2012
"End of Time"[upper-alpha 5]3927
"XO"2013452236682499151016Beyoncé
"Drunk in Love"
(hợp tác với Jay-Z)
2923703691074022
"Partition"2014237410012057
"Pretty Hurts"[upper-alpha 6]63788387133566747
"Flawless"
(hợp tác với Chimamanda Ngozi Adichie / Nicki Minaj)
4165888377
"7/11"13334378481154247441
"Ring Off"[112][upper-alpha 7]8184110
"Formation"201610313274245917Lemonade
"Sorry"113340628274
"Hold Up"1311371452[upper-alpha 8]25
"Freedom"[118]
(hợp tác với Kendrick Lamar)
354060539562
"All Night"38607371
"Perfect Duet"
(với Ed Sheeran)
20171111
  • RMNZ: 2× Bạch kim[119]
Đĩa đơn không thuộc album
"Spirit"2019996592[upper-alpha 9]9859The Lion King: Original Motion Picture Soundtrack
và The Lion King: The Gift
"Brown Skin Girl"[121]
(với Saint JhnWizkid hợp tác với Blue Ivy Carter)
76426050[upper-alpha 10]The Lion King: The Gift
"—" biểu thị cho đĩa đơn không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây..

Là nghệ sĩ nổi bật

Danh sách đĩa đơn ở tư cách là nghệ sĩ nổi bật, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành và tên album
Tiêu đềNămVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnAlbum
Mỹ
[80]
Anh
[3]
CAN
[81]
Đức
[124]
HL
[125]
IRE
[6]
NZ
[8]
Pháp
[9]
TS
[10]
Úc
[126]
"I Got That"
(Amil hợp tác với Beyoncé)
2000All Money Is Legal
"'03 Bonnie & Clyde"
(Jay-Z hợp tác với Beyoncé)
200242665842512The Blueprint 2: The Gift & The Curse
"Hollywood"
(Jay-Z hợp tác với Beyoncé)
200798Kingdom Come
"Love in This Club Part II"
(Usher hợp tác với Beyoncé và Lil Wayne)
2008186996Here I Stand
"Put It in a Love Song"
(Alicia Keys hợp tác với Beyoncé)
2010[upper-alpha 11]71262418The Element of Freedom
"Telephone"
(Lady Gaga hợp tác với Beyoncé)
3133613333The Fame Monster
"Lift Off"
(Jay-Z và Kanye West hợp tác với Beyoncé)
2011[upper-alpha 12]4881Watch the Throne
"Part II (On the Run)"
(Jay-Z hợp tác với Beyoncé)
20147793187Magna Carta Holy Grail
"Say Yes"
(Michelle Williams hợp tác với Beyoncé và Kelly Rowland)
[upper-alpha 13]10690Journey to Freedom
"Runnin' (Lose It All)"
(Naughty Boy hợp tác với Beyoncé và Arrow Benjamin)
2015904618514121012422Đĩa đơn không thuộc album
"Shining"
(DJ Khaled hợp tác với Beyoncé và Jay-Z)
20175771727593Grateful
"Mi Gente" (Remix)
(J BalvinWilly William hợp tác với Beyoncé)
321391611
  • RIAA: 68× Bạch kim (Latin)[132]
  • ARIA: Bạch kim[133]
Đĩa đơn không thuộc album
"Walk on Water"
(Eminem hợp tác với Beyoncé)
14722161481813510Revival
"Top Off"
(DJ Khaled hợp tác với Jay-Z, Future và Beyoncé)
20182241489867[upper-alpha 14]5566Father of Asahd
"Savage Remix"
(Megan Thee Stallion hợp tác với Beyoncé)
20201928
[136]
2
[137]
Good News
"—" biểu thị đĩa đơn không đựo phát hành hoặc xếp hạng tại đây.

Đĩa đơn quảng bá

Danh sách đĩa đơn quảng bá, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành và tên album
Tiêu đềNămVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnAlbum
Mỹ
[80]
Mỹ
R&B
/HH
[139]
Anh
[140]
CAN
[81]
Pháp
[9]
IRE
[6]
Úc
[11]
"Daddy"[141]2003Dangerously in Love
"What's It Gonna Be"[142]
"One Night Only"
(với Deena Jones and the Dreams)
200667Dreamgirls
"Upgrade U"
(hợp tác với Jay-Z)
5911B'Day
"Si Yo Fuera un Chico"[143]2009I Am... Sasha Fierce
"Sing a Song"[144]Wow! Wow! Wubbzy!: Sing-a-Song
"Fever"[145]2010Heat
"1+1"201157[upper-alpha 15]71824
"Daddy Lessons"
(hợp tác với Dixie Chicks)
20164126406290Lemonade
"Die with You"2017[upper-alpha 16]6251Đĩa đơn không thuộc album
"Mood 4 Eva"
(với Jay-Z và Childish Gambino hợp tác với Oumou Sangaré)[147]
2019905648645433The Lion King: The Gift
"—" biểu thị cho đĩa đơn không được phát hành hay xếp hạng tại đây.

Đĩa đơn từ thiện

Danh sách đĩa đơn từ thiện, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành
Tiêu đềYearVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngGhi chú
Mỹ
[80]
Mỹ
R&B
/HH
[139]
Anh
[148]
CAN
[81]
IRE
[6]
NZ
[8]
Úc
[11]
"What More Can I Give"[149]
(với The All Stars)
2003
"The Star Spangled Banner (Super Bowl XXXVIII Performance)"[150]2004
"Just Stand Up!"[151]
(với nghệ sĩ trong Stand Up to Cancer)
200811572610111939
"God Bless the USA"[152]2011
"Irreplaceable" (Live at Glastonbury)[153]33
"Black Parade"2020374945
[154]
[upper-alpha 17]76
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hay xếp hạng tại đây.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Beyoncé http://aria.com.au/pages/aria-charts-accreditation... http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2019.ht... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.auac... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...